Search

☀ 17 QUY TẮC CHUYỂN ĐỘNG TỪ SANG DANH TỪ ☀
--...

  • Share this:

☀ 17 QUY TẮC CHUYỂN ĐỘNG TỪ SANG DANH TỪ ☀
---------------------------------------------------------------
☀ 1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute … đổi sang danh từ bằng cách thêm đuôi –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vị ngữ này)
- to adopt – adoption (sự thừa nhận)
- to confess – confession (sự thú tội)
- to construct – construction (việc xây dựng)
- to contribute – contribution (việc góp phần)
- to convict – conviction (sự kết án)
- to corrupt – corruption (nạn tham nhũng)
- to deduct – deduction (việc khấu trừ)
- to dictate – dictation (bài chính tả)
- to distribute – distribution (việc phân phối)
- to exhibit – exhibition (sự trưng bày)
- to express – expression (sự diễn tả, câu nói)
- to impress – impression (ấn tượng, cảm tưởng)
- to incise – incision (việc tiểu phẩu, cứa, rạch)
- to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế)
- to instruct – instruction (việc giảng dạy, hướng dẫn)
- to interrupt – interruption (sự gián đoạn)
(Ngoại trừ: to bankrupt – bankruptcy – sự phá sản)
- to locate – location (vị trí, địa điểm)
- to predict – prediction (sự tiên đoán)
- to prohibit – prohibition (sự ngăn cấm)
- to prosecute – prosecution (việc truy tố)
- to protect – protection (sự che chở)
- to reflect – reflection (sự phản chiếu)
(Ngoại trừ: to expect – expectation – sự mong đợi)
- to restrict – restriction (việc hạn chế)
- to revise – revision (việc sửa đổi, hiệu đính)
- to supervise – supervision (sự giám sát)
- to translate – translation (bài dịch)

☀ 2. Những động từ tận cùng bằng aim, ign, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve… đổi sang danh từ bằng cách (bỏ e rồi) thêm tiếp vị ngữ -ation
- to admire – admiration (sự ngưỡng mộ)
- to adore – adoration (sự tôn thờ)
- to assign – assignation (sự phân công)
- to assign – assignment (công tác)
- to civinize – civinization (nền văn minh)
(Ngoại trừ: to recognize – recognition: sự nhận biết, sự công nhận)
- to combine – combination (sự phối hợp)
- to confine – confinement (việc giam giữ cấm túc)
- to consign – consignment (việc ký gửi hàng)
- to deform – deformation (sự biến dạng)
- to determine – determination (sự quyết tâm)
(Ngoại trừ: to define – definition – định nghĩa)
- to examine – examination (sự xem xét, khám bệnh, khảo hạnh)
- to exclaim – exclamation (sự reo, la)
- to explore – exploration (sự thám hiểm)
- to export – exportation (việc xuất khẩu)
- to form – formation (sự thành lập)
- to import – importation (việc nhập khẩu)
- to inspire – inspiration (cảm hứng)
- to observe – observation (sự quan sát)
- to organize – organization (tổ chức)
- to perspire – perspiration (sự ra mồ hôi)
- to proclaim – proclamation (sự công bố)
- to realize – realization (việc thực hiện, nhận định)
- to reclaim – reclamation (việc đòi lại)
- to reform – reformation (sự cải cách)
(Ngoại trừ: to conform – conformity – sự phù hợp, thích ứng)
- to reserve – reservation (việc dự trữ, dành riêng)
- to resign – resignation (sự từ chức)
(Ngoại trừ: to align – alignment – sự sắp hàng)
- to respire – respiration (sự hô hấp)
- to restore – restoration (sự khôi phục)
- to starve – starvation (sự chết đói)
- to transport – transportation (sự vận chuyển)

☀ 3. Verb + ing
- paint + ing = painting (bức họa)
- read + ing = reading (bài đọc)
- write + ing = writing (bài viết)

☀ 4. Verb + er/or/ist/ian
- act + or = actor (nam diễn viên)
- build + er = builder (nhà xây dựng)
- explor + er = explorer (nhà thám hiểm)
- invent + or = inventor (nhà phát minh)
- read + er = reader (độc giả)
- swim + er = swimmer (tay bơi lội)
- to tour + ist = tourist (du khách)
- translate + or = translator (phiên dịch viên)
- type + ist = typist (thư ký đánh máy)
Tiếp ngữ -ist hay –ian cũng thường được thêm vào sau một danh từ hay tính từ để chỉ người tham gia hoặc tham dự vào một lĩnh vực nào.
VD:
- druggist, artist, violinist, receptionist, pianist, specialist, naturalist, socialist…
- librarian, historian, grammarian, technician, physician, electrician, mathematician…

☀ 5. Những động từ tận cùng bằng –eive đổi sang danh từ bằng cách thay nó bằng -eption
- to conceive – conception (sự mang bầu)
- to deceive – deception (sự lừa dối)
- to receive – reception (sự tiếp nhận)

☀ 6. Những từ tận cùng bằng –ibe đổi sang danh từ tat hay nó bằng –iption
- to describe – description (sự miêu tả)
- to prescribe – prescription (toa thuốc, sự quy định)
- to subscribe – subscription (việc mua báo dài hạn, đóng góp quỹ)
- to transcribe – transcription (sự sao chép)

☀ 7. Những động từ tận cùng bằng –ify đổi sang danh từ thay nó bằng –ification
- to amplify – amplification (sự khuếch đại)
- to certify – certification (sự chứng nhận)
- to identify – identification (sự nhận dạng)
- to verify – verification (sự thẩm tra)

☀ 8. Những động từ tận cùng bằng –ose đổi sang danh từ ta bỏ e rồi thêm –ition
- to compose – composition (sáng tác phẩm, bài tập làm văn)
- to depose – deposition (sự phế truất)
- to expose – exposition (sự trưng bày)
- to impose – imposition (việc đánh thếu)
- to propose – proposition (sự đề nghị)
(Lưu ý: to dispose có 2 ý nghĩa: an bài, xếp đặt và vứt bỏ nên có 2 danh từ khác nhau: disposition (sự an bài, xếp đặt và disposal sự vứt bỏ); tương tự, to propose có 2 danh từ: proposition (sự đề nghị) và proposal (lời đề nghị)

☀ 9. Những động từ tận cùng bằng – olve đổi sang danh từ ta bỏ -ve rùi thêm –ution
- to dissolve – dissolution (sự hòa tan, phân rã)
- to evolve – evolution (sự biến thái)
- to resolve – resolution (nghị quyết)
- to revolve – revolution (sự luân chuyển, cuộc cách mạng)
- to solve – solution (giải pháp, dung dịch)
10. Những động từ tận cùng bằng –uce đổi sang danh từ tat hay nó bằng –uction
- to introduce – introduction (sự giới thiệu)
- to produce – production (sự sản xuất)
- to reduce – reduction (sự giảm bớt)
- to seduce – seduction (sự quyến rũ)
11. Những động từ tận cùng bằng – end, ide, ode, ude… đổi sang danh từ ta bỏ -d hay –de rồi thêm –ison
- to ascend – ascension (sự thăng tiến)
- to conclude – conclusion (kết luận)
- to corrode – corrosion (sự ăn mòn)
- to decide – decision (sự giải quyết)
- to deride – decision (lời chế giễu)
- to divide – division (sự phân chia)
- to erode – erosion (sự xói mòn)
- to exclude – exclusion (việc loại trừ)
- to explode – explosion (tiếng nổ)
- to extend – extension (sự kéo dài, gia hạn)
- to include – inclusion (sự bao gồm)
- to intend – intention (dự định)
- to pretend – pretension (sự giả vờ)
(Ngoại trừ: to attend – attendance (sự tham dự))
- to seclude – seclusion (sự cô lập)
- to suspend– suspension (sự treo, đình chỉ)

☀ 12. Những động từ tận cùng bằng –mit, eed, hay ede đổi sang danh từ ta bỏ t, ed, và –de rồi thêm –ssion
- to admit – admission (sự công nhận, cho phép vào)
- to permit – permission (sự cho phép)
- to proceed – procession (đám rước)
- to recede – recession (sự suy thoái, sút giảm)
- to secede – secession (sự can thiệp)
(Ngoại trừ: to succeed – success (sự thành công, thắng lợi))
- to submit – submission (sự quy thuận, giao nộp)
- to succeed – succession (chuỗi liên tiếp, sự kế tục)
- to transmit – transmission (sự dẫn truyền)
(Ngoại trừ: to commit – commitment (sự cam kết); to limit – limitation (sự giới hạn)

☀ 13. Những động từ tận cùng bằng –ish đổi sang danh từ ta thêm –ment
- to accomplish – accomplishment (sự hoàn thành)
- to banish – banishment (sự trục xuất)
- to establish – establishment (sự thiết lập)
- to nourish – nourishment (sự nuôi dưỡng)
- to punish – punishment (hình phạt)
14. Những động từ tận cùng bằng –fer đổi sang danh từ ta thêm –ence
- to confer – conference (cuộc họp, hội nghị)
- to interfere – interference (sự can dự vào)
- to prefer – preference (sự ưa thích hơn)
- to refer – reference (sự tham khảo)

☀ 15. Những động từ tận cùng bằng –er đổi sang danh từ ta thêm –y
- to deliver – delivery (sự giao hàng, đọc diễn văn)
- to discover – discovery (sự khám phá)
- to flatter – flattery (sự nịnh hót)
- to master – mastery (sự bá chủ)
- to recover – recovery (sự bình phục)

☀ 16. Những động từ sau đây đổi sang danh từ ta thêm –al:
- to appraise – appraisal (sự thẩm định)
- to approve – approval (sự ưng thuận)
- to arrive – arrival (sự chuyển đến)
- to bestow – bestowal (sự ân thưởng, ban tặng)
- to dispose – disposal (việc hủy bỏ)
- to propose – proposal (lời đề nghị)
- to refuse – refusal (sự khước từ)
- to rehearse – rehearsal (sự tập dượt)
- to remove – removal (sự cắt bỏ, sa thải)
- to survive – survival (sự sống còn)
- to withdraw – withdrawal (sự rút lui)

☀ 17. Một số động từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất thường, không theo một qui tắc nào cả:
- to breathe – breath (hơi thở)
- to choose – choice (sự chọn lựa)
- to die – death (cái chết)
- to fly – flight (chuyến bay)
- to grow – growth (sự tăng trưởng)
- to sing – song (bài hát)
- to weigh – weight (trọng lượng)


Tags:

About author
IELTS Fighter với hệ thống 23 cơ sở trải khắp các thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà Nẵng. Mỗi năm IELTS Fighter đào tạo gần 50.000 nghìn học viên và không ngừng nỗ lực hơn nữa để đồng hành với hàng triệu người Việt chinh phục mục tiêu IELTS điểm cao. ? ĐỐI TÁC CHÍNH THỨC CỦA IDP, CIEC, VNEXPRESS... ► Năm 2016, trở thành ĐỐI TÁC ĐỘC QUYỀN chia sẻ về việc học IELTS trên báo VnExpress. ► Từ năm 2017, IELTS FIghter đã trở thành ĐỐI TÁC CHÍNH THỨC của IDP - đơn vị sáng lập và tổ chức kỳ thi IELTS trên toàn thế giới. ► Năm 2018, IELTS Fighter chính thức trở thành đơn vị độc quyền của CIEC, là điểm đại diện của CIEC trên khắp cả nước Việt Nam. CIEC có chuyên môn trong lĩnh vực dịch vụ tư vấn du học, tư vấn giáo dục quốc tế và đào tạo nước ngoài. Là đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, CIEC hoàn toàn được bảo chứng về chất lượng, sự uy tín. ► Tháng 8/2019, hợp tác VnExpress tổ chức cuộc thi quy mô về khởi nghiệp "Startup Việt 2019" dưới vai trò "Nhà huấn luyện ngôn ngữ", đồng hành cùng Tiki, Grab, Sun... ► Tháng 10/2020, hợp tác Globalway - Tổ chức tư vấn Du học/định cư nước ngoài uy tín ? ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN GIỎI GIÀU KINH NGHIỆM Sở hữu đội ngũ giáo viên IELTS giỏi nhất Việt Nam hiện nay. Các chiến binh IELTS 8.0 - 9.0 IELTS của trung tâm là thạc sỹ nước ngoài, du học sinh Mỹ, giảng viên/học viên các trường chuyên Anh (ĐH Hà Nội, ĐH Ngoại Ngữ…). Trình độ giáo viên xuất sắc là lời cam kết chất lượng tuyệt vời của IELTS Fighter. ? Các chiến binh 8.0 - 8.5 IELTS xuất sắc khác: bit.ly/2KS636A HỆ THỐNG 23 CƠ SỞ ► HÀ NỘI CS1: 254 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân CS2: 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy CS4: 388 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên CS3: 456 Xã Đàn, Đống Đa CS5: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông CS6: 737 Quang Trung, Hà Đông CS7: 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình) CS8: 107 Xuân La, Số nhà D21, P. Xuân Tảo, Q. Bắc Từ Liêm (Tây Hồ) ► HỒ CHÍ MINH CS9: A11 Bà Hom, P13, Q6 CS10: 94 Cộng Hòa, Tân Bình CS11: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh CS12: 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp CS13: 350 đường 3/2, P12, Q10 CS14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức CS15: 129 Nguyễn Thị Thập, Q7 CS16: 926B Tạ Quang Bửu, P5, Q8 CS17: 386 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3 CS18: 76 Trường Chinh, P. Tân Hưng Thuận, Q.12 ► BÌNH DƯƠNG CS19: 9-11 đường Yersin, TP. Thủ Dầu Một ► ĐÀ NẴNG CS20: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê CS21: 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu CS22: 226 Ngũ Hành Sơn, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn ► HẢI PHÒNG CS23: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền ----------------- ⏰ Nhanh tay cmt SĐT + CƠ SỞ để giữ chỗ hoặc đăng ký tại: m.me/ielts.fighter Website: ielts-fighter.com Hotline: 0903 411 666
Tự hào là trung tâm luyện thi IELTS số 1 Việt Nam, sở hữu website IELTS-fighter.com cung cấp hàng nghìn các bài giảng IELTS online Miễn Phí
View all posts